Cần Cẩu Soosan 10 tấn đến 17 tấn
Liên hệ
Xe Cẩu Soosan 10 Tấn 12 Tấn SCS1015LS
- Sức nâng tối đa: 12.000 kG /2.0 M và 1.030 kg/ 20.7 Mét
- Chiều cao móc tối đa: 23 Mét; Chiều dài cần: 20.7 Mét
- Chiều cao làm việc: 24M5; Momen nâng lớn nhất 36.000 kG.m
- Biên độ/ Chiều dài cần/ Công suất tầm với:
- 12.000 kG/ 2.0 mét: 10.000 kG/ 3.0 mét; 6.000 kG/ 5M6
- 3.100 kG/ 9.4 mét; 1.950/ 13.1 mét;
- 1.240 kG/ 16.9 mét; 1.030 kG/ 20.7 mét
- Số đoạn 05 đoạn; bán kính làm việc 0° ~ 80°
- Hệ thống tốc độ duỗi cần 14.6/ 37M/ Giây
- Vận hành bằng thủy lực: Van giảm áp mạch dầu thủy lực
- Góc quay 3600, Còi báo động quấn cáp quá căng 2 (V/phút)
- Chân sau Tự động bằng thủy lực/ Duỗi lớn nhất 6.3 mét
Tel: 0909.942.456 -/- 0938.658.468 -/- Mr Phương
Xe tải Sài Gòn xin giới thiệu đến quý khách hàng dòng cần cẩu tự hành Soosan nhập khẩu Hàn Quốc với sức nâng từ 10 tấn đến 17 tấn, phù hợp gắn cho các dòng xe tải nặng. Một số hình ảnh gắn cẩu Soosan trên 1 số model xe tải nặng, quý khách vui lòng tham khảo
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị |
SCS1015S |
SCS1015LS |
SCS1516L |
SCS1526 |
SCS 1716 |
|
Tính năng |
Sức nâng cho phép |
Kg |
10.000-12.000 |
13.280 |
15.000 |
17.000 |
|
Mô men nâng max |
Tấn.m |
36,0 |
50,0 |
58,0 |
|||
Chiều cao nâng |
m |
19,6(23,6) |
23(27) |
29,2(33,9) |
27,7(32,5) |
29,7(34,5) |
|
Bán kính làm việc |
m |
17,3(21,5) |
20,7(24,9) |
27,05(31,8) |
24,6(29,4) |
27,4(32,2) |
|
Chiều cao làm việc |
m |
20,9(24,9) |
24,5(28,5) |
31,65(36,3) |
29,2(34) |
31,3(36,1) |
|
Công suất nâng/ Tầm với |
Kg/ m |
12.000/2,0 (10.000/3,0) |
13.280/2,0 |
15.000/2,0 |
17.000/2,0 |
||
7.200/4,7 |
6.000/5,6 |
7.200/6,4 |
8.500/5,7 |
9.400/6,0 |
|||
4.000/7,9 |
3.100/9,4 |
3.700/10,5 |
4.500/9,5 |
5.000/10,0 |
|||
2.800/11,0 |
1.950/13,1 |
2.300/14,7 |
2.600/13,3 |
3.000/14,0 |
|||
2.000/14,2 |
1.400/16,9 |
1.700/18,8 |
1.800/17,0 |
2.050/19,0 |
|||
1.500/17,3 |
1.030/20,7 |
1.300/22,9 |
1.400/20,8 |
1.600/23,2 |
|||
1.030/27,05 |
1.000/24,6 |
1.300/27,4 |
|||||
Cơ cấu cần |
Loại/ Số đốt |
Hexa/ 5 |
Hexa/ 6 |
||||
Tốc độ duỗi cần |
m/ giây |
12,6/ 30 |
15,1/ 40 |
20,4/ 45 |
18,9/ 45 |
20,92/ 55 |
|
Tốc độ nâng |
Độ/ giây |
0 - 81/ 20 |
-11 - 80/ 25 |
0 - 81/ 20 |
-11 - 80/25 |
||
Dây cáp |
Tốc độ dây cáp |
m/ phút |
Thấp : 13, Cao : 23 (4/4) |
T15,7; C35,5 |
T11,6; C20 |
||
Loại dây cáp |
ø x m |
14 x 100 |
14 x 130 |
||||
Cơ cấu quay |
Góc quay |
Độ |
360 |
||||
Tốc độ quay |
Vòng/phút |
2 |
1,8 |
2 |
|||
Loại |
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh |
||||||
Chân chống |
Loại |
Trước |
Tự động bằng thủy lực 2 dòng |
||||
Sau |
Tự động bằng thủy lực, hộp đôi |
||||||
Khoảng duỗi chân chống lớn nhất |
m |
6,18 |
7,0 |
6,35 |
7,1 |
||
Thủy lực |
Lưu lượng dầu |
Lít/ phút |
100 x 100 |
||||
Áp suất dầu |
Kgf/ cm2 |
210 |
|||||
Dung tích thùng dầu |
Lít |
250 |
270 |
||||
Xe cơ sở |
Tấn |
Trên 11,0 |
Trên 19,0 |
Mọi Thông Tin Khuyến Mãi Và Hậu Mãi Xin Liên Hệ
Tel: 0902.379.828 – 0938.658.468 – Hoàng Phương Auto
http://xetaisaigon.vn
Showroom: 10/9 QL13 – P. Vĩnh Phú – TX. Thuận An – Bình Dương