Bồn Trộn Bê Tông Howo 10 Khối – 10M3
Liên hệ
Thông Số Xe Trộn Bê Tông Howo 10 Khối
Loại Xe Bồn |
Trộn Bê Tông Howo 10 Khối |
Trọng tải cho phép |
10.120 kG |
Trọng tải bản thân |
13.685 kG |
Tổng trọng tải |
24.000 kG |
Kích thước tổng thể |
9.370 x 2.500 x 3.880 mm |
Động cơ |
D10.34-40 |
Dung tích xy lanh |
9.726 cm3 |
Công suất cực đại |
340HP (229 kW/ 1.900 V/ phút) |
Hộp số HW19710T |
10 số tiến, 2 số lùi. |
Lốp xe |
12.00R20 |
Kiểu cabin lật |
Cabin HW76 có giường nằm |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Quy cách bồn trộn |
Thép Q345 chống dãn nở, chịu tải |
Bơm thủy lực |
Nhãn hiệu Eaton 420 bar |
Motor thủy lực |
Nhãn hiệu Eaton 420 bar |
Bộ giảm tốc |
Hiệu Bonfiglioli (Ý) |
Bộ làm mát dầu |
Changzhou Kaipeng |
Đường cấp nước |
Thép trắng hoặc nhôm |
Bi tì, ruột gà |
Tời bạc, che bồn, cánh xoắn kép |
Tel: 0902.379.828 – 0938.658.468 – Mr Phương
Xe Trộn Bê Tông Howo 10 Khối | Bồn Trộn Bê Tông Howo 10M3 | Bồn Trộn Bê Tông Howo 10 Khối Đời 2023 | Xe Trộn Bê Tông Howo 10m3 Nhập 2023 | Giá Xe Trộn Bê Tông Howo 10 Khối Mới 2024 | Đại Lý Bán Xe Bồn Trộn Bê Tông Howo 10 Khối Đời 2024 tại Sài Gòn
Bồn Trộn Bê Tông Howo 10 Khối – 10M3 là sản phẩm thuộc dòng xe thương mại của tập đoàn xe tải Sinotruck. Với các ưu điểm siêu khỏe, siêu bền, siêu tiết kiệm nhiên liệu, tốc độ làm việc lớn, hiệu suất cao, độ bền vượt thời gian, xe trộn bê tông Howo 10m3 thực sự là sự lựa chọn hợp lý, đảm bảo cả 3 yếu tố hiệu năng, tính kinh tế và sự ổn định, mau thu hồi vốn.
Xe bồn trộn bê tông Howo 10M3 Euro 5 đang là sản phẩm mang tính chất chiến lược với tải trọng cao, khối lượng lớn, giúp khách hàng thuận tiện hơn trong việc kinh doanh vận tải, mua thu hồi vốn Xe trộn bê tông Howo 10 khối Nhập 2024 với mẫu mã ưa nhìn, mạnh mẽ, đa dạng phong cách, tiêu hao nhiên liệu ít, công năng làm việc khỏe, dẻo dai, rất thích hợp cho việc đầu tư các công trình xây dựng lớn như hiện nay.
Thông Số Kỹ Thuật Xe bồn Trộn Bê Tông Howo 3 chân 10 Khối – Nhập 2024
MODEL |
HOWO |
Động cơ |
– NSX: SINOTRUK PHÚ MẪN SÀI GÒN – Kiểu loại: D10-34-5-40, tiêu chuẩn khí thải EURO 5 – Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng phun nhiên liệu trực tiếp thế hệ mới nhất. – Công suất max: 340HP (mã lực) -/- (229 kw)/ 1.900 v/phút. – Mômen max: 1.490 Nm/1.500Nm/rpm. – Đường kính x hành trình pistong: 126×130 mm. – Dung tích xilanh: 9726 Cm3. Tỷ số nén: 17:1. – Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 20L. – Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L. – Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC. Máy nén khí kiểu 2 xilanh. |
Li hợp |
– Đường kính lá côn 430mm, dẫn thủy động lực, trợ lực khí nén (côn Valeo) |
Hộp số |
– Kiểu loại: HW19710T, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi. |
Cầu trước |
– Tải trọng HF9/ 9 tấn, có giảm sóc. |
Cầu sau |
– Tỷ số truyền: 6.72. – Tải trọng 16×2 tấn. – Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ÁO). |
Khung xe |
– Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê nguội. |
Hệ thống treo |
– Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. – Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng. |
Hệ thống lái |
– ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực. – Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1. |
Bánh xe, kiểu loại |
– Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ. – Cỡ lốp: 12.00-20. |
Cabin |
– Có thể lập nghiêng 700 về phía trước, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có màn hình hiện thị điện tử, 4 bộ giảm sóc,2 cần gạt mưa với 3 tốc độ, có điều hòa 2 chiều, đài USB, MP3 stario, tay lái điều chỉnh được, ghế ngồi trợ lực hơi…. |
Hệ thống điện |
– Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw. – Máy phát điện 28V, 1500W. – Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah. |
Kích thước |
– Chiều dài cơ sở: 3.825 + 1.350 mm . – Vệt bánh xe trước: 2.022 mm. – Vệt bánh xe sau: 1.830 mm. – Nhô trước: 1.500 / Nhô sau: 2.207. – Kích thước tổng thể: 9.370 x 2.500 x 3.890 mm |
Trọng lượng |
– Tải trọng cho phép chở: 11.120 kG. – Tự trọng bản thân của bồn: 13.685 kG. – Tổng trọng lượng: 24.000/ 25.000 kG. – Tải trọng phân bố lên trục trước: 7.000 kG. – Tải trọng phân bố lên trục sau: 9.000×2 kG = 18.000 kG. |
Thùng trộn |
– Thể tích tang trống 14.5 M3; Dung tích trộn 10 M3 – Độ nghiêng của tang trống: 13.50 – Tốc độ quay của tang trống: 0-16 v/ph. – Dung tích thùng nước: 400 L; Độ dày thành 4 mm. – Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại: <0.5%. – Hệ thống bơm và động cơ thủy lực : EATON (Mỹ). |
Thùng nhiên liệu |
– Thùng dầu làm dằng hợp kim, có khoá nắp thùng, khung bảo vệ thùng dầu. |
Với chế độ bảo hành 01 năm và giới hạn 20.000 Km áp dụng cho tất cả các trọng tải xe, Nhà máy Howo đảm bảo chất lượng sản phẩm mình đem lại cho khách hàng là hoàn toàn vượt trội so với tất cả các dòng xe hiện có trên thị trường.
Đặc biệt nhất là hình thức trả góp phủ rộng trên Toàn Quốc (bao thủ tục): Quý Khách đứng tên, Chỉ trả trước 20 – 30%, thời gian từ 1 – 6 năm, thủ tục nhanh, gọn, đơn giản, tư vấn tận nơi, Giao xe tận chỗ; Các bước tiến hành rất đơn giản, Quý khách đặt cọc song -> các thủ tục còn lại chúng tôi hỗ trợ 100% Chìa khóa trao tay tận nơi
Liên Hệ Ngay Để Có Giá Ưu Đãi Nhất
Để biết thêm về chương trình khuyến mãi và hậu mãi vui lòng liên hệ:
Tel: 0902.379.828 – 0938.658.468 – Mr Phương
http://xetaisaigon.vn
Showroom 1: 466 Quốc Lộ 1A – Phường An Phú Đông – Quận 12 – Tp.HCM
Showroom 2: 68 QL13 – Kp Bình Giao – P. Thuận Giao – Thuận An – Bình Dương
CÔNG TY TNHH THẾ GIỚI XE TẢI
- Showroom 1: 466 Quốc Lộ 1A - Phường An Phú Đông - Quận 12 - Tp. Hồ Chí Minh
- Showroom 2: 68 Quốc Lộ 13 - Kp Bình Giao - Phường Thuận Giao - Tp. Thuân An - Tỉnh Bình Dương
- Website: http://xetaisaigon.vn
- Hotline 1: 0938.658.468
- Hotline 2: 0902.379.828
- Email: autophuong@gmail.com